Ẩm thực và lối sống là một chủ đề vô cùng quen thuộc trong IELTS Speaking và Writing, đặc biệt ở Part 1 và Task 2. Nắm vững vốn từ vựng chủ đề này không chỉ giúp bạn diễn đạt thói quen ăn uống, sức khỏe, phong cách sống mà còn ghi điểm với giám khảo nhờ sự tự nhiên và linh hoạt.
|
STT
|
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
|
1 |
appetite |
/ˈæp.ə.taɪt/ |
sự thèm ăn |
|
2 |
cuisine |
/kwɪˈziːn/ |
ẩm thực, cách nấu nướng |
|
3 |
diet |
/ˈdaɪ.ət/ |
chế độ ăn |
|
4 |
nutrition |
/njuːˈtrɪʃ.ən/ |
dinh dưỡng |
|
5 |
nutrient |
/ˈnjuː.tri.ənt/ |
chất dinh dưỡng |
|
6 |
balanced diet |
/ˈbæl.ənst ˈdaɪ.ət/ |
chế độ ăn cân bằng |
|
7 |
junk food |
/ˈdʒʌŋk fuːd/ |
đồ ăn vặt, không tốt |
|
8 |
fast food |
/ˈfɑːst fuːd/ |
thức ăn nhanh |
|
9 |
organic food |
/ɔːˈɡæn.ɪk fuːd/ |
thực phẩm hữu cơ |
|
10 |
processed food |
/ˈprəʊ.sest fuːd/ |
thực phẩm chế biến sẵn |
|
11 |
whole food |
/həʊl fuːd/ |
thực phẩm nguyên chất |
|
12 |
fresh produce |
/freʃ ˈprɒd.juːs/ |
nông sản tươi |
|
13 |
calorie |
/ˈkæl.ər.i/ |
calo |
|
14 |
carbohydrate |
/ˌkɑː.bəʊˈhaɪ.dreɪt/ |
tinh bột |
|
15 |
protein |
/ˈprəʊ.tiːn/ |
chất đạm |
|
16 |
fat |
/fæt/ |
chất béo |
|
17 |
vitamin |
/ˈvɪt.ə.mɪn/ |
vitamin |
|
18 |
mineral |
/ˈmɪn.ər.əl/ |
khoáng chất |
|
19 |
fibre |
/ˈfaɪ.bər/ |
chất xơ |
|
20 |
sugar |
/ˈʃʊɡ.ər/ |
đường |
|
21 |
salt |
/sɔːlt/ |
muối |
|
22 |
spicy |
/ˈspaɪ.si/ |
cay |
|
23 |
bitter |
/ˈbɪt.ər/ |
đắng |
|
24 |
sour |
/saʊər/ |
chua |
|
25 |
sweet |
/swiːt/ |
ngọt |
|
26 |
salty |
/ˈsɒl.ti/ |
mặn |
|
27 |
flavour |
/ˈfleɪ.vər/ |
hương vị |
|
28 |
ingredient |
/ɪnˈɡriː.di.ənt/ |
nguyên liệu |
|
29 |
recipe |
/ˈres.ɪ.pi/ |
công thức nấu ăn |
|
30 |
meal |
/miːl/ |
bữa ăn |
|
31 |
breakfast |
/ˈbrek.fəst/ |
bữa sáng |
|
32 |
lunch |
/lʌntʃ/ |
bữa trưa |
|
33 |
dinner |
/ˈdɪn.ər/ |
bữa tối |
|
34 |
snack |
/snæk/ |
bữa phụ |
|
35 |
dessert |
/dɪˈzɜːt/ |
món tráng miệng |
|
36 |
beverage |
/ˈbev.ər.ɪdʒ/ |
đồ uống |
|
37 |
soft drink |
/ˌsɒft ˈdrɪŋk/ |
nước ngọt |
|
38 |
alcoholic drink |
/ˌælkəˈhɒlɪk drɪŋk/ |
đồ uống có cồn |
|
39 |
tea |
/tiː/ |
trà |
|
40 |
coffee |
/ˈkɒf.i/ |
cà phê |
|
41 |
smoothie |
/ˈsmuː.ði/ |
sinh tố |
|
42 |
soup |
/suːp/ |
súp |
|
43 |
salad |
/ˈsæl.əd/ |
salad |
|
44 |
sandwich |
/ˈsæn.wɪtʃ/ |
bánh sandwich |
|
45 |
pasta |
/ˈpæs.tə/ |
mì Ý |
|
46 |
noodles |
/ˈnuː.dəlz/ |
mì sợi |
|
47 |
rice |
/raɪs/ |
cơm, gạo |
|
48 |
bread |
/bred/ |
bánh mì |
|
49 |
meat |
/miːt/ |
thịt |
|
50 |
fish |
/fɪʃ/ |
cá |
|
51 |
seafood |
/ˈsiː.fuːd/ |
hải sản |
|
52 |
chicken |
/ˈtʃɪk.ɪn/ |
gà |
|
53 |
beef |
/biːf/ |
thịt bò |
|
54 |
pork |
/pɔːk/ |
thịt heo |
|
55 |
lamb |
/læm/ |
thịt cừu |
|
56 |
egg |
/eɡ/ |
trứng |
|
57 |
dairy product |
/ˈdeə.ri ˌprɒd.ʌkt/ |
sản phẩm từ sữa |
|
58 |
cheese |
/tʃiːz/ |
phô mai |
|
59 |
butter |
/ˈbʌt.ər/ |
bơ |
|
60 |
milk |
/mɪlk/ |
sữa |
|
61 |
yogurt |
/ˈjɒɡ.ət/ |
sữa chua |
|
62 |
fruit |
/fruːt/ |
trái cây |
|
63 |
vegetable |
/ˈvedʒ.tə.bəl/ |
rau củ |
|
64 |
vegan |
/ˈviː.ɡən/ |
người ăn chay thuần |
|
65 |
vegetarian |
/ˌvedʒ.ɪˈteə.ri.ən/ |
người ăn chay |
|
66 |
healthy |
/ˈhel.θi/ |
lành mạnh |
|
67 |
unhealthy |
/ʌnˈhel.θi/ |
không lành mạnh |
|
68 |
obesity |
/əʊˈbiː.sə.ti/ |
béo phì |
|
69 |
malnutrition |
/ˌmæl.njuːˈtrɪʃ.ən/ |
suy dinh dưỡng |
|
70 |
starvation |
/stɑːˈveɪ.ʃən/ |
chết đói |
|
71 |
lifestyle |
/ˈlaɪf.staɪl/ |
lối sống |
|
72 |
sedentary |
/ˈsed.ən.tər.i/ |
ít vận động |
|
73 |
active |
/ˈæk.tɪv/ |
năng động |
|
74 |
exercise |
/ˈek.sə.saɪz/ |
tập thể dục |
|
75 |
workout |
/ˈwɜː.kaʊt/ |
buổi tập |
|
76 |
fitness |
/ˈfɪt.nəs/ |
thể lực, sự khoẻ mạnh |
|
77 |
well-being |
/ˌwelˈbiː.ɪŋ/ |
tình trạng khỏe mạnh |
|
78 |
stress |
/stres/ |
căng thẳng |
|
79 |
relaxation |
/ˌriː.lækˈseɪ.ʃən/ |
sự thư giãn |
|
80 |
meditation |
/ˌmed.ɪˈteɪ.ʃən/ |
thiền |
|
81 |
yoga |
/ˈjəʊ.ɡə/ |
yoga |
|
82 |
sleep |
/sliːp/ |
giấc ngủ |
|
83 |
insomnia |
/ɪnˈsɒm.ni.ə/ |
chứng mất ngủ |
|
84 |
habit |
/ˈhæb.ɪt/ |
thói quen |
|
85 |
routine |
/ruːˈtiːn/ |
thói quen hàng ngày |
|
86 |
hobby |
/ˈhɒb.i/ |
sở thích |
|
87 |
leisure |
/ˈleʒ.ər/ |
thời gian rảnh |
|
88 |
entertainment |
/en.təˈteɪn.mənt/ |
giải trí |
|
89 |
socialise |
/ˈsəʊ.ʃə.laɪz/ |
giao lưu, kết bạn |
|
90 |
friendship |
/ˈfrend.ʃɪp/ |
tình bạn |
|
91 |
relationship |
/rɪˈleɪ.ʃən.ʃɪp/ |
mối quan hệ |
|
92 |
community |
/kəˈmjuː.nə.ti/ |
cộng đồng |
|
93 |
festival |
/ˈfes.tɪ.vəl/ |
lễ hội |
|
94 |
celebration |
/ˌsel.əˈbreɪ.ʃən/ |
sự ăn mừng |
|
95 |
ceremony |
/ˈser.ɪ.mə.ni/ |
nghi lễ |
|
96 |
tradition |
/trəˈdɪʃ.ən/ |
truyền thống |
|
97 |
culture |
/ˈkʌl.tʃər/ |
văn hóa |
|
98 |
habitually |
/həˈbɪtʃ.u.ə.li/ |
theo thói quen |
|
99 |
nutritious |
/njuːˈtrɪʃ.əs/ |
giàu dinh dưỡng |
|
100 |
harmful |
/ˈhɑːm.fəl/ |
có hại |
Câu 1.
Which word means “chế độ ăn cân bằng”?
a) Junk food
b) Balanced diet
c) Fast food
d) Processed food
Câu 2.
Fill in the blank:
“Eating too much ________ food can lead to obesity.”
a) organic
b) nutritious
c) junk
d) whole
Câu 3.
What is the opposite of active lifestyle?
a) Healthy lifestyle
b) Sedentary lifestyle
c) Balanced diet
d) Stressful lifestyle
Câu 4.
Choose the correct option:
“__________ is a popular form of exercise that helps with relaxation and flexibility.”
a) Yoga
b) Meditation
c) Sleep
d) Diet
👉 Đáp án: 1.b – 2.c – 3.b – 4.a ✅

4.1. Học từ trải nghiệm cá nhân
4.2. Xem video nấu ăn & healthy lifestyle vlog bằng tiếng Anh
4.3. Viết mini essay
Đề bài: “Is a healthy lifestyle more important than wealth?”
Gợi ý dàn ý:
Ví dụ:
“I believe that a healthy lifestyle is more important than wealth. Without good health, people cannot fully enjoy their money or success. While being rich allows us to have better healthcare and a comfortable life, a person who follows a balanced diet, exercises regularly, and avoids stress will live a happier and longer life. Therefore, health should always come before wealth.”
4.4. Thực hành Speaking – Part 1
Question: “Do you prefer eating at home or in restaurants?”
Sample Answer (dài hơn – khoảng 30 giây, Band 7.0+):
“Well, I would say I generally prefer eating at home, mainly because home-cooked meals are much healthier and cost less compared to restaurant food. At home, I can control the ingredients and cooking style, which helps me maintain a balanced diet. Also, eating with my family creates a warm and cozy atmosphere that I really enjoy. That being said, I sometimes go to restaurants, especially on weekends, because it’s fun to try different cuisines and it saves time when I’m too busy to cook. So for me, eating at home is the first choice, but dining out is also a nice treat occasionally.”
Food & Lifestyle là chủ đề gần gũi và dễ khai thác trong IELTS. Khi nắm chắc 100 từ vựng kèm ví dụ, bạn có thể tự tin mô tả chế độ ăn, thói quen sống, sức khỏe và sự cân bằng cuộc sống một cách tự nhiên. Hãy biến việc học từ vựng thành trải nghiệm thực tế – gắn với chính lối sống hàng ngày của bạn để ghi nhớ lâu và dùng linh hoạt trong kỳ thi. Bước sang Ngày 10, chúng ta sẽ khám phá chủ đề Science & Space (Khoa học & Vũ trụ). Đây là mảng từ vựng cực kỳ thú vị, giúp bạn tự tin bàn luận về công nghệ, khám phá không gian, nghiên cứu khoa học – những chủ đề thường gặp trong IELTS Writing Task 2 và Speaking Part 3.
Nếu bạn đang bắt đầu từ con số 0 hoặc đã học nhưng “dậm chân tại chỗ”, Envy English Center có thể đồng hành cùng bạn:
📞 Hotline: 028 7300 9677 / 0948 197 270 (Zalo)
🌐 Website: envyenglish.vn
📍 Địa chỉ: 46/5 Tân Cảng, Phường Thạnh Mỹ Tây, TP.HCM

Thông tin gửi đi không thành công, vui lòng thử lại sau.
Nếu bạn cần liên hệ gấp, vui lòng gọi hotline
02873009677
Cảm ơn bạn đã gửi thông tin đến Envy English Center.
Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn sớm nhất khi có thể.
Nếu bạn cần liên hệ gấp, vui lòng gọi hotline
02873009677
Thông tin gửi đi không thành công, vui lòng thử lại sau.
Nếu bạn cần liên hệ gấp, vui lòng gọi hotline
02873009677
Bạn đang có một bài test chưa hoàn thành.
Bạn có muốn tiếp tục bài test đó không?
Bạn có chắc là muốn gửi bài test này không?
Số câu trả lời đúng/40
Số câu trả lời đúng/40
Thông tin gửi đi không thành công, vui lòng thử lại sau.
Nếu bạn cần liên hệ gấp, vui lòng gọi hotline
02873009677
Thời gian làm bài kiểm tra đã hết.
Cảm ơn bạn đã cố gắng.